BẢNG CHI PHÍ NHẬP HÀNG
CHI PHÍ CỐ ĐỊNH
Mỗi đơn hàng đều có 4 chi phí cố định dưới đây
PHÍ DỊCH VỤ KHÁC
Là phí dịch vụ gia tăng quý khách có thể chọn hoặc không
Vận chuyển
BẢNG GIÁ QUẢNG CHÂU - HÀ NỘI - HỒ CHÍ MINH
(Áp dụng từ ngày 23/06/2023)
Giá trị đơn hàng | Phí mua hàng | Hà Nội | Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|
< 10.000.000 | 3% | 27.000 | 31.500 |
10 - 40.000.000 | 1.8% | 23.000 | 27.500 |
40 - 200.000.000 | 1% | 19.000 | 23.500 |
> 200.000.000 | 1% | 15.000 | 19.500 |
Lưu ý: Bảng giá sẽ áp theo công thức quy đổi (dài*rộng*cao)/6000 và đối với các mặt hàng có kích thước cân nặng quy đổi 1m3 > 100kg.
Khách chọn kho Hà Nội
- Nếu hàng về chậm quá 30 ngày kể từ khi xuất kho Trung Quốc đền 20% cước vận chuyển (không tính cuối tuần, nghỉ lễ và trường hợp bất khả kháng do thiên tai)
- Nếu hàng về chậm quá 35 ngày kể từ khi xuất kho Trung Quốc đền 50% cước vận chuyển (không tính cuối tuần, nghỉ lễ và trường hợp bất khả kháng do thiên tai)
- Nếu hàng về chậm quá 40 ngày kể từ khi xuất kho Trung Quốc hoàn 100% tiền cọc. (không tính cuối tuần, nghỉ lễ và trường hợp bất khả kháng do thiên tai)
Khách chọn kho TP Hồ Chí Minh
- Nếu hàng về chậm quá 35 ngày kể từ khi xuất kho Trung Quốc đền 20% cước vận chuyển (không tính cuối tuần, nghỉ lễ và trường hợp bất khả kháng do thiên tai)
- Nếu hàng về chậm quá 40 ngày kể từ khi xuất kho Trung Quốc đền 50% cước vận chuyển (không tính cuối tuần, nghỉ lễ và trường hợp bất khả kháng do thiên tai)
- Nếu hàng về chậm quá 45 ngày kể từ khi xuất kho Trung Quốc hoàn 100% tiền cọc. (không tính cuối tuần, nghỉ lễ và trường hợp bất khả kháng do thiên tai)
Phí vận chuyển Trung Quốc – Việt Nam
Để tính được phí vận chuyển Quốc tế, Quý khách hàng phải nắm rõ được các tính cân nặng tính tiền của Migo Order.
Theo quy ước của logistic quốc tế, bất kỳ một hàng hóa nào đều có 2 loại cân nặng: Cân nặng thực tế(cân nặng tịnh) và cân nặng quy đổi (Là cân nặng theo thực tế được tính bằng công thức Dài(Cm)*rộng(Cm)*cao(Cm)/6000)
Nhiều nhà vận tải lựa chọn các tính cân nặng tính tiền là cân nặng lớn hơn của hàng hóa. Tuy nhiên để san sẻ một phần chi phí vân chuyển với khách hàng tạo điều kiện cạnh tranh hơn cho khách hàng trong việc giảm thiếu chi phí đầu vào, Migo Order lựa chọn cách tính cân nặng tính tiền như sau:
+ Nếu cân nặng thực > cân nặng quy đổi thì cân nặng tính tiền bằng cân nặng thực.
+ Nếu cân nặng quy đổi > cân nặng thực thì cân nặng tính tiền bằng cân nặng quy đổi.
+ Phí dịch vụ mua hàng = Giá trị đơn hàng (không bao gồm phí ship Trung Quốc) * % phí dịch vụ
Bảng phần trăm phí dịch vụ mua hàng
Giá trị đơn hàng | % Phí dịch vụ |
---|---|
Phí dịch vụ tối thiểu 1 đơn | 10,000 VNĐ |
Dưới 10,000,000 VNĐ | 3% |
Từ 10,000,000 VNĐ - dưới 40,000,000 VNĐ | 1,8 % |
Trên 40,000,000 VNĐ | 1% |
Do nhà bán hàng cung cấp thông tin phụ thuộc vào phí vận chuyển nội địa Trung Quốc thực tế. Nếu Shop Trung quốc không thu chúng tôi cũng sẽ không thu khoản này của bạn.
Thông thường phí ship nội địa trung quốc được tính như sau:
CPN thông thường | KG đầu tiên tính theo quy định của NCC trên trang 1688, taobao... | KG tiếp theo: 6NDT/kg (NCC thuộc Quảng Đông) và 8NDT/kg (NCC thuộc các tỉnh khác) |
CPN siêu tốc | KG đầu tiên tính theo quy định của NCC trên trang 1688, taobao... | 5 NDT/kg cho mỗi 0,5kg tiếp theo |
CPT Ô tô tải | 2 NDT/kg + 70 NDT/đơn hàng |
Quý khách có thể tùy chọn sử dụng phí kiểm đến
Lợi ích: khi quý khách sử dụng dịch vụ kiểm đếm hàng hóa của quý khách sẽ được MigoOrder kiểm tra trước khi chuyển về Việt Nam, đồng nghĩa với việc chúng tôi đảm bảo hàng hóa về đầy đủ, đúng số lượng và chủng loại.
BẢNG PHÍ KIỂM HÀNG THEO SẢN PHẨM | ||
---|---|---|
Số lượng SP/đơn | Mức phí (/sp) | Mức phí thu sản phẩm phụ kiện (giá sp < 10 tệ) |
1 - 2 sản phẩm | 7,000 VNĐ | 2,000 VNĐ |
3 - 10 sản phẩm | 5,000 VNĐ | 1,500 VNĐ |
11-100 sản phẩm | 3,000 VNĐ | 1,000 VNĐ |
101 – 500 sản phẩm | 2,000 VNĐ | 1,000 VNĐ |
Trên 500 sản phẩm | 1,500 VNĐ | 700 VNĐ |
Kg đầu tiên | Kg tiếp theo | |
Phí đóng gỗ | 20 NDT | 0,8 NDT/kg |
Phí chống sốc | 3 NDT | 0,6 NDT/kg |
ƯU ĐÃI DỊCH VỤ
BẢNG ƯU ĐÃI KHÁCH HÀNG VIP (áp dụng từ 14/5/2020)
Cấp độ VIP | Tích lũy giao dịch | Chiết khấu phí dịch vụ | Chiết khấu phí kiểm đếm | Tỷ lệ đặt cọc tối thiểu |
VIP 0 | < 100 triệu | 0% | 0% | 80% |
VIP 1 | 100 - dưới 300 triệu | 5% | 3% | 80% |
VIP 2 | 300 - dưới 800 triệu | 10% | 5% | 80% |
VIP 3 | 800 - dưới 1,5 tỉ | 15% | 8% | 70% |
VIP 4 | 1,5 - dưới 2,5 tỉ | 20% | 10% | 70% |
VIP 5 | 2,5 - dưới 5 tỉ | 25% | 15% | 60% |
VIP 6 | 5 - dưới 10 tỉ | 25% | 17% | 60% |
VIP 7 | 10 - dưới 20 tỉ | 25% | 20% | 60% |
VIP 8 | trên 20 tỉ | 25% | 40% | 60% |