BẢNG CHI PHÍ NHẬP HÀNG

CHI PHÍ CỐ ĐỊNH

Mỗi đơn hàng đều có 4 chi phí cố định dưới đây

1. Tiền hàng

Được tính bằng đơn giá sản phẩm nhân với tỷ giá nhân dân tệ tại thời điểm đặt cọc đơn hàng

2. Phí vận chuyển nội địa TQ

Do nhà bán hàng cung cấp thông tin phụ thuộc vào phí vận chuyển nội địa Trung Quốc thực tế

3. Phí dịch vụ

Phí dịch vụ mua hàng = Giá trị đơn hàng (không bao gồm phí ship Trung Quốc) * % phí dịch vụ

4. Phí vận chuyển Quốc tế

Phí dịch vụ mua hàng = Giá trị đơn hàng (không bao gồm phí ship Trung Quốc) * % phí dịch vụ

PHÍ DỊCH VỤ KHÁC

Là phí dịch vụ gia tăng quý khách có thể chọn hoặc không

1. Phí kiểm đếm

Dịch vụ tùy chọn giúp hàng hóa đảm bảo số lượng và chất lượng

2. Phí đóng kiện gỗ, chống sốc

Dịch vụ tùy chọn giúp hàng hóa đảm bảo an toàn

3. Phí Ship Việt Nam

Phí chuyển hàng từ kho MigoOrder đến địa chỉ của bạn, hoặc bạn có thể lấy hàng tại kho MigoOrder

Vận chuyển

BẢNG GIÁ QUẢNG CHÂU - HÀ NỘI - HỒ CHÍ MINH

(Áp dụng từ ngày 23/06/2023)

Giá trị đơn hàngPhí mua hàngHà NộiHồ Chí Minh
< 10.000.0003%27.00031.500
10 - 40.000.0001.8%23.00027.500
40 - 200.000.0001%19.00023.500
> 200.000.0001%15.00019.500

Lưu ý: Bảng giá sẽ áp theo công thức quy đổi (dài*rộng*cao)/6000 và đối với các mặt hàng có kích thước cân nặng quy đổi 1m3 > 100kg.

Khách chọn kho Hà Nội

  1. Nếu hàng về chậm quá 30 ngày kể từ khi xuất kho Trung Quốc đền 20% cước vận chuyển (không tính cuối tuần, nghỉ lễ và trường hợp bất khả kháng do thiên tai)
  2. Nếu hàng về chậm quá 35 ngày kể từ khi xuất kho Trung Quốc đền 50% cước vận chuyển (không tính cuối tuần, nghỉ lễ và trường hợp bất khả kháng do thiên tai)
  3. Nếu hàng về chậm quá 40 ngày kể từ khi xuất kho Trung Quốc hoàn 100% tiền cọc. (không tính cuối tuần, nghỉ lễ và trường hợp bất khả kháng do thiên tai)

Khách chọn kho TP Hồ Chí Minh

  1. Nếu hàng về chậm quá 35 ngày kể từ khi xuất kho Trung Quốc đền 20% cước vận chuyển (không tính cuối tuần, nghỉ lễ và trường hợp bất khả kháng do thiên tai)
  2. Nếu hàng về chậm quá 40 ngày kể từ khi xuất kho Trung Quốc đền 50% cước vận chuyển (không tính cuối tuần, nghỉ lễ và trường hợp bất khả kháng do thiên tai)
  3. Nếu hàng về chậm quá 45 ngày kể từ khi xuất kho Trung Quốc hoàn 100% tiền cọc. (không tính cuối tuần, nghỉ lễ và trường hợp bất khả kháng do thiên tai)

Phí vận chuyển Trung Quốc – Việt Nam

Để tính được phí vận chuyển Quốc tế, Quý khách hàng phải nắm rõ được các tính cân nặng tính tiền của Migo Order.

Theo quy ước của logistic quốc tế, bất kỳ một hàng hóa nào đều có 2 loại cân nặng: Cân nặng thực tế(cân nặng tịnh) và cân nặng quy đổi (Là cân nặng theo thực tế được tính bằng công thức Dài(Cm)*rộng(Cm)*cao(Cm)/6000)

Nhiều nhà vận tải lựa chọn các tính cân nặng tính tiền là cân nặng lớn hơn của hàng hóa. Tuy nhiên để san sẻ một phần chi phí vân chuyển với khách hàng tạo điều kiện cạnh tranh hơn cho khách hàng trong việc giảm thiếu chi phí đầu vào, Migo Order lựa chọn cách tính cân nặng tính tiền như sau:

+ Nếu cân nặng thực > cân nặng quy đổi thì cân nặng tính tiền bằng cân nặng thực.

+ Nếu cân nặng quy đổi > cân nặng thực thì cân nặng tính tiền bằng cân nặng quy đổi.

+ Phí dịch vụ mua hàng = Giá trị đơn hàng (không bao gồm phí ship Trung Quốc) * % phí dịch vụ

Bảng phần trăm phí dịch vụ mua hàng

Giá trị đơn hàng % Phí dịch vụ
Phí dịch vụ tối thiểu 1 đơn 10,000 VNĐ
Dưới 10,000,000 VNĐ 3%
Từ 10,000,000 VNĐ - dưới 40,000,000 VNĐ 1,8 %
Trên 40,000,000 VNĐ 1%

Do nhà bán hàng cung cấp thông tin phụ thuộc vào phí vận chuyển nội địa Trung Quốc thực tế. Nếu Shop Trung quốc không thu chúng tôi cũng sẽ không thu khoản này của bạn.

Thông thường phí ship nội địa trung quốc được tính như sau:

CPN thông thường KG đầu tiên tính theo quy định của NCC trên trang 1688, taobao... KG tiếp theo: 6NDT/kg (NCC thuộc Quảng Đông) và 8NDT/kg (NCC thuộc các tỉnh khác)
CPN siêu tốc KG đầu tiên tính theo quy định của NCC trên trang 1688, taobao... 5 NDT/kg cho mỗi 0,5kg tiếp theo
CPT Ô tô tải 2 NDT/kg + 70 NDT/đơn hàng

Quý khách có thể tùy chọn sử dụng phí kiểm đến

Lợi ích: khi quý khách sử dụng dịch vụ kiểm đếm hàng hóa của quý khách sẽ được MigoOrder kiểm tra trước khi chuyển về Việt Nam, đồng nghĩa với việc chúng tôi đảm bảo hàng hóa về đầy đủ, đúng số lượng và chủng loại.

BẢNG PHÍ KIỂM HÀNG THEO SẢN PHẨM
Số lượng SP/đơn Mức phí (/sp) Mức phí thu sản phẩm phụ kiện (giá sp < 10 tệ)
1 - 2 sản phẩm 7,000 VNĐ 2,000 VNĐ
3 - 10 sản phẩm 5,000 VNĐ 1,500 VNĐ
11-100 sản phẩm 3,000 VNĐ 1,000 VNĐ
101 – 500 sản phẩm 2,000 VNĐ 1,000 VNĐ
Trên 500 sản phẩm 1,500 VNĐ 700 VNĐ
Đóng gỗ, chống sốc là hình thức hạn chế rủi ro đối với các mặt hàng hóa dễ vỡ, dễ biến dạng trong quá trình vận chuyển.
*Lưu ý:
Đối với kiện hàng đã được Người bán đóng gỗ và Khách hàng không sử dụng dịch vụ đóng gỗ của chúng tôi thì chúng tôi không đảm bảo được chất lượng đóng gỗ của Người bán. Vì vậy, nếu kiện hàng về có rủi ro gãy nát, móp méo, hỏng hóc sản phẩm Chúng tôi xin phép từ chối trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tuy nhiên Chúng tôi cũng sẽ cố gắng hết sức hỗ trợ Khách hàng khiếu nại lên người bán để đảm bảo quyền lợi của Khách hàng. Đối với những mặt hàng dễ vỡ chúng tôi có những quy định riêng, Quý khách vui lòng xem tại đây
Kg đầu tiên Kg tiếp theo
Phí đóng gỗ 20 NDT 0,8 NDT/kg
Phí chống sốc 3 NDT 0,6 NDT/kg

ƯU ĐÃI DỊCH VỤ

BẢNG ƯU ĐÃI KHÁCH HÀNG VIP (áp dụng từ 14/5/2020)

Cấp độ VIP Tích lũy giao dịch Chiết khấu phí dịch vụ Chiết khấu phí kiểm đếm Tỷ lệ đặt cọc tối thiểu
VIP 0 < 100 triệu 0% 0% 80%
VIP 1 100 - dưới 300 triệu 5% 3% 80%
VIP 2 300 - dưới 800 triệu 10% 5% 80%
VIP 3 800 - dưới 1,5 tỉ 15% 8% 70%
VIP 4 1,5 - dưới 2,5 tỉ 20% 10% 70%
VIP 5 2,5 - dưới 5 tỉ 25% 15% 60%
VIP 6 5 - dưới 10 tỉ 25% 17% 60%
VIP 7 10 - dưới 20 tỉ 25% 20% 60%
VIP 8 trên 20 tỉ 25% 40% 60%

Ngoài những ưu đãi trên, Quý khách còn được chiết khấu từ 5-20% phí vận chuyển quốc tế
(được thể hiện chi tiết tại mục Bảng giá Phí vận chuyển quốc tế)